• 06 Hà Huy Giáp, Tp. Tam kỳ, Quảng Nam
  • 20/04/2025

THÔNG BÁO

Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung phối hợp với Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam thông báo đấu giá tài sản:

  1. Tài sản đấu giá là: Tài sản là tang vật vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước theo Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số 208/QĐ- UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam và đã được phê duyệt phương án xử lý tài sản tại Quyết định số 134/QĐ-CQLTT ngày 28/02/2023. (có danh mục tài sản kèm theo)

– Giá khởi điểm: 446.500.000 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm bốn mươi sáu triệu, năm trăm ngàn đồng)

– Phí tham gia đấu giá (mua hồ sơ): 200.000 đồng /1 bộ hồ sơ

– Tiền đặt trước: 89.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi chín triệu đồng chẵn)

– Bước giá: 5.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm triệu đồng chẵn)

F  (Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá mua tài sản có trách nhiệm nộp các loại thuế, phí, lệ phí theo quy định của Nhà nước và chịu lệ phí công chứng hợp đồng mua bán tài sản (nếu có).

  1. Hình thức, phương thức đấu giá: Bỏ phiếu kín gián tiếp theo phương thức trả giá lên, có cộng tối thiểu 1 bước giá.
  2. Điều kiện, cách thức tham gia đấu giá:

– Các tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá phải đáp ứng đầy đủ các quy định tại Điều 38 – Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.    

  1. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, nộp hồ sơ:

– Thời gian bán hồ sơ và nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 17/04/2023. Tại Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung (số 06 Hà Huy Giáp, P Tân Thạnh, TP Tam Kỳ).

  1. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước:

– Thời gian tiền đặt trước: Từ ngày 17/04/2023 đến 17h00 ngày 19/04/2023. Khách hàng tham gia đấu giá nộp khoản tiền đặt trước vào tài khoản số 56210002133953 mở tại Ngân hàng TMCP đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Quảng Nam, chủ tài khoản: Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung.

  1. Thời gian, địa điểm nộp phiếu trả giá: Từ 08h00 đến 09h00 ngày 20/04/2023. Tại Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung (số 06 Hà Huy Giáp, P Tân Thạnh, TP Tam Kỳ).
  2. Thời gian, địa điểm xem tài sản:

– Thời gian xem tài sản: trong vòng 02 ngày 05/04/2023 và 06/04/2023 (trong giờ hành chính).

– Địa điểm xem tài sản: Tại trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam

  1. Thời gian, địa điểm đấu giá (dự kiến): 09h15 ngày 20/04/2023 tại Hội trường Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung (số 06 Hà Huy Giáp, P Tân Thạnh, TP Tam Kỳ)

Mọi chi tiết xin liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung; ĐC: 06 Hà Huy Giáp, TP Tam Kỳ; ĐT: 086 9143999 hoặc 0935.080646 (Vương).

 

DANH MỤC TÀI SẢN ĐẤU GIÁ

Số
TT
Tên hàng hóa, nhãn hiệu, chủng loại,
xuất xứ
Đơn vị tính Số
lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền (đồng)
1

 

Điện thoại di động LG V60 ThinQ, do Trung Quốc sản xuất (đã qua sử dụng), gồm các số IMEI: 355657112033723; 352578110359337; 352577110598365; 355657111443014; 355657110129457; 352578110454062; 355657110433925; 355657111678122; 355657111244404; 355657111358899; 352577110405439; 354783110800722-18; 355657112090160; 352577110678159; 355657110109764; 355486110464676; 355657112011471; 355657111578645; 352578110351227; 355657110461165; 355657111625248; 355657110616594; 352578110355533; 355657110438775; 354783110748525-18; 355657112006687; 355657112024763; 355657110969068; 352578110400222; 355657110789748; 355657112032865; 355657111962310; 355657110841143; 352577110414282; 355657110543582; 352578110455267; 355657111697239; 355657111252100; 355657111260996; 352577110597060; 355657111288179; 355657111272629; 355657111266324; 355657111692149; 352578110370045; 352577110501096; 355657111224695; 352577110572055; 355657110343264; 352577110567691; 355657110524459; 352577110625572; 355657110767900; 355657110782222; 355657111818959; 352577110569788; 354783110461228-17; 355657111361372; 355657111476287; 355657111915482; 355657111738793; 355657111602411; 355657111982284; 354783110632646-18; 355657111801450; 355657110615752; 352578110327342; 355657111333595; 352577110711919; 355657110705835; 355657110774500; 352577110643096; 355657110306675; 355657110770334; 352578110383733; 352577110618957; 352577110598944; 355657111438196; 355657111502199; 355657110277892; 355657111583983; 355657110196779; 355657110260807; 355657110971833; 355486110363555; 352577110449739; 355657111892673; 355657111670392; 352577110606523; 354783110496562-15; 352577110446326;355657110377197; 352578110345815; 355657111425979; 355657110628201; 355657111083471; 355657110468822; 355486110509587; 355657110290457; 355657110978796; 355657111356919; 355657111942403;

355657111793558; 355657110366398; 354783110731711-18; 355657111544076; 355657111649198; 355657111073431; 355657111780043; 355657110788302; 355657112118920; 355657110667118; 355657111931489; 355657111005771; 355657111240444; 355657111038830; 355657110138292; 352578110451860; 354783110846261-19; 354783110711580-18; 355657111974588; 352577110680049; 355657110662960; 355657110783998; 355657111586739; 355486110440304; 355657111820203; 355657111732374; 352578110324224; 355657111745095; 355657111363758;

cái

 

131

 

1.500.000

 

196.500.000

 

2 Điện thoại di động Pixel 6 Pro, do Trung Quốc sản xuất (đã qua sử dụng),
gồm các số IMEI: 358339775937022/39; 358399773685003/40; 358339771003548/39; 358339772436663/39; 358339772661609/39; 358339771443066/39; 358339771428000/39; 358339774659163/39; 358339771320561/39; 358339771467123/39; 358339771474780/37; 358339774240188/39; 358339771366440/39; 351804613080621/39; 358339771064961/38;
cái 15 3.500.000 52.500.000
3 Điện thoại di động Pixel 6, do Trung Quốc sản xuất (đã qua sử dụng),
gồm các số IMEI: 357723168499347/39; 359668272531642/39; 357723169718307/39; 359668270718225/39; 359668271050826/39; 357723164235380/40; 359379542824821/39; 359379542787481/39; 359668273888488/39; 357723163702786/39; 359379545222726/39; 359668271682768/39; 357723169709728/39; 359379542643668/39; 357723164217503/39; 357723164103380/39; 359379545431806/39; 357723162120683/39; 357723165526621/39; 357723165055928/39; 359379543474683/39; 357723162191106/39.
cái 22 3.000.000 66.000.000
4 Điện thoại di động Iphone các loại, do Trung Quốc sản xuất (đã qua sử dụng):
– Số IMEI (bên trong máy): 356442106301967; 357203094838520; 353111105434326; 356426106592543; 356856115869450; 357274090089558; 354890096392606; 353105104520374; 357272097476604; 356167099986371; 356165090403578; 356065541041565; 357204092849428; 353060102919880; 357340094810818; 353152100178880; 353726519142049; 353105106936180; 352889116294596; 356169095994979; 357340098224636; 357268098875265; 357203096301709; 356171095679188; 356167094145841; 356174098008322; 353106101808457; 353102106912154; 354896096972529; 352902111738192; 356080095318509; 356550108130661; 357201092018764; 356558101053699; 357201094361766; 356549109249108; 353726519183738; 356542105387766; 353145101198485; 356435102543467; 356168096163428; 354892099098339, 357207094689858; 356065545488911; 352910113937183.
– Số IMEI (bên ngoài vỏ thân máy): 356082092581691; 357208093719241; 356545108367198; 356559108954699; 356559104234625; 356831116731934; 356395106403318; 354890092030424; 354389066987743; 356086095530076; 353110100210475; 352986092040322; 356168095631672; 356065545291307; 356866111735191; 352991091014500; 356424105815411.
Trong đó:
cái 62 131.500.000
– Iphone 6 plus cái 1 1.000.000 1.000.000
– Iphone 8G cái 10 1.500.000 15.000.000
– Iphone XS Max cái 9 2.500.000 22.500.000
– Iphone XR cái 9 2.000.000 18.000.000
– Iphone 11 cái 15 2.500.000 37.500.000
– Iphone XS cái 17 2.000.000 34.000.000
– Iphone 12 cái 1 3.500.000 3.500.000
  Tổng cộng 230 446.500.000

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *